Thông số kỹ thuật của má phanh như sau: Chiều rộng: 122mm Chiều cao: 41mm Độ dày: 15,5mm Xin lưu ý rằng các thông số kỹ thuật này chỉ áp dụng cho má phanh của mẫu A396K. Má phanh là một trong những bộ phận quan trọng trong hệ thống phanh của ô tô, có nhiệm vụ cung cấp lực phanh và ma sát đảm bảo cho xe đỗ xe an toàn. Vì vậy, khi mua má phanh, hãy đảm bảo bạn chọn má phanh phù hợp với kiểu dáng và nhãn hiệu xe của mình và lắp đặt tại cửa hàng sửa chữa ô tô có kiến thức chuyên môn. Việc lựa chọn và lắp đặt má phanh đúng cách là rất quan trọng đối với hiệu quả phanh và sự an toàn của xe.
A-396K | FSL1684 | 572260J | 04466-50050 | 04492-50030 | 2178601 |
AN-396K | 7491-D613 | D2123 | 04466-50051 | 04492-50050 | 21786 155 0 5 |
A396K | D613 | CD2123 | 04466-50060 | 04492-50051 | 2178615505 |
AN396K | D613-7491 | 04466-40040 | 04466-50080 | 04492-50070 | GDB1240 |
FDB1240 | 7491D613 | 04466-50020 | 04466-50110 | 04492-50071 | |
FDB1684 | D6137491 | 04466-50030 | 04492-50020 | 04492-50080 |
Lexus LS (_F1_) 1989/09-1995/12 | LS (_F2_) 400 (UCF20_) | LS (_F2_) 400 (UCF20_) | CELSIOR (UCF1_) 4.0 | Toyota CELSIOR (UCF2_) 1993/05-2000/08 | Toyota THẾ KỶ (_G5_) 1997/04- |
LS (_F1_) 400 | LS (_F2_) 400 (UCF20_) | Toyota CELSIOR (UCF1_) 1988/12-1993/04 | CELSIOR (UCF1_) 4.0 | CELSIOR (UCF2_) 4.0 | THẾ KỲ (_G5_) 5.0 |
Lexus LS (_F2_) 1994/10-2000/12 | LS (_F2_) 400 (UCF20_) |