Má phanh D1210, một sự bổ sung mang tính cách mạng cho thế giới công nghệ má phanh. Khi thị trường phát triển và nhu cầu về hệ thống phanh hiệu suất cao tăng lên, công ty chúng tôi tự hào cung cấp D1210, một giải pháp tiên tiến được thiết kế để đáp ứng và vượt quá sự mong đợi của những người lái xe chuyên nghiệp cũng như những người đam mê.
Má phanh đóng một vai trò quan trọng trong sự an toàn và hiệu suất tổng thể của bất kỳ chiếc xe nào. Má phanh D1210 được thiết kế tỉ mỉ bằng vật liệu hiện đại và công thức ma sát tiên tiến, mang lại khả năng dừng vượt trội và nâng cao khả năng kiểm soát. Những má phanh này được thiết kế để mang lại hiệu suất vượt trội trong nhiều điều kiện lái xe khác nhau, từ đường thành phố đến những địa hình địa hình đầy thách thức.
An toàn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi khi phát triển các mẫu má phanh mới và D1210 cũng không ngoại lệ. Sản phẩm cải tiến này đã trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn an toàn quốc tế để đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy tối ưu. Cam kết của chúng tôi về sự an toàn vượt xa các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, vì chúng tôi cũng tiến hành mô phỏng rộng rãi trong thế giới thực và đánh giá độc lập để xác nhận hiệu suất của má phanh.
Một trong những đặc điểm nổi bật của má phanh D1210 là khả năng tản nhiệt vượt trội. Với nhu cầu ngày càng tăng đối với hệ thống phanh của ô tô, việc tích tụ nhiệt có thể là một thách thức đáng kể. Tuy nhiên, các kỹ sư của chúng tôi đã vượt qua rào cản này một cách thành công nhờ việc kết hợp các công nghệ làm mát tiên tiến. D1210 đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong những tình huống phanh gấp nhất, giảm thiểu nguy cơ phai phanh một cách hiệu quả.
Hơn nữa, má phanh D1210 được thiết kế thông minh giúp giảm tiếng ồn và độ rung. Bằng cách sử dụng các công nghệ khử tiếng ồn và thực hiện các kỹ thuật kết cấu tinh chỉnh, chúng tôi đã thành công trong việc tạo ra má phanh mang lại trải nghiệm phanh êm ái và êm ái hơn. Giờ đây, người lái xe có thể tận hưởng sự thoải mái hơn và giảm bớt phiền nhiễu trong suốt hành trình của mình.
Ngoài các tính năng an toàn và hiệu suất vượt trội, má phanh D1210 còn được thiết kế để tồn tại lâu dài. Sự đầu tư vào nghiên cứu và phát triển của chúng tôi đã cho phép chúng tôi phát triển một hỗn hợp độc quyền gồm các vật liệu bền có thể chịu được thời gian sử dụng lâu dài và chống mài mòn. Với D1210, người lái xe có thể tự tin sử dụng má phanh để kéo dài thời gian bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí và yên tâm hơn.
Hơn nữa, với tư cách là nhà sản xuất má phanh, kế hoạch đầu tư của chúng tôi tập trung vào sự đổi mới liên tục và tính bền vững. Chúng tôi phân bổ các nguồn lực đáng kể cho hoạt động nghiên cứu và phát triển để nâng cao hơn nữa công nghệ má phanh của mình và luôn dẫn đầu đối thủ. Ngoài ra, chúng tôi cam kết giảm tác động đến môi trường bằng cách thực hiện các quy trình sản xuất thân thiện với môi trường và sử dụng các vật liệu có thể tái chế.
Tại công ty chúng tôi, sự hài lòng của khách hàng là điều quan trọng nhất. Đội ngũ dịch vụ khách hàng tận tâm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và hỗ trợ khách hàng nếu họ có bất kỳ thắc mắc hoặc thắc mắc nào liên quan đến má phanh D1210. Chúng tôi cố gắng cung cấp trải nghiệm liền mạch cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ lâu dài dựa trên niềm tin và độ tin cậy.
Tóm lại, má phanh D1210 thể hiện một bước tiến vượt bậc trong công nghệ má phanh. Với khả năng dừng đặc biệt, các tính năng an toàn, khả năng giảm tiếng ồn và tuổi thọ kéo dài, những má phanh này là lựa chọn lý tưởng cho những người lái xe đang tìm kiếm hiệu suất và độ tin cậy tuyệt vời. Đầu tư vào tương lai của hệ thống phanh với D1210 và trải nghiệm mức độ tự tin và khả năng kiểm soát mới trên đường.
KHOAI 2.4D | TRÀNG HOA RUMION (_E15_) 2.4 (AZE151) | SUV Toyota RAV4 thế hệ thứ ba 2005/06-2013/06 |
KHOAI 2.4D 4×4 | TOYOTA TRÀNG HOA (_E12J_, _E12T_) 2000/08-2008/03 | RAV4 thế hệ thứ ba SUV 3.5 4WD |
Tràng hoa Sedan (_E12J_, _E12T_) 1.4 VVT-i (ZZE120_) | RAV4 SUV thế hệ thứ ba 3.5 4WD (GSA33) | |
Lexus HS (ANF10) 2009/07- | TOYOTA TRÀNG HOA Saloon (_E15_) 2006/10- | TOYOTA ĐÔ THỊ DU LỊCH (_P1_) 2007/07-2016/03 |
HS (ANF10) 250h | Tràng Hoa Saloon (_E15_) 1.33 | TÀU TUẦN THƯƠNG ĐÔ THỊ (_P1_) 1.33 (NSP110_) |
SUBARU TREZIA 2010/11- | TRÀNG HOA Saloon (_E15_) 1.4 VVT-i | TÀU TUẦN THƯƠNG ĐÔ THỊ (_P1_) 1.33 (NSP110_) |
TREZIA 1.3 (NSP120X) | Tràng Hoa Saloon (_E15_) 1.6 | TÀU TUẦN THƯƠNG ĐÔ THỊ (_P1_) 1.4 D-4D (NLP110_) |
TREZIA 1.4D | Tràng Hoa Saloon (_E15_) 1.6 CNG | XE TÀU TUẦN ĐÔ THỊ (_P1_) 1.4 D-4D 4WD (NLP115_) |
TOYOTA ALLION II (_T26_) 2007/05- | TRÀNG HOA Saloon (_E15_) 1.6 Dual VVTi (ZRE141) | TÀU TUẦN THƯƠNG ĐÔ THỊ (_P1_) 1.5 VVTi (NCP110_) |
TẤT CẢ II (_T26_) 1.8 | TRÀNG HOA Saloon (_E15_) 1.6 VVTi (ZRE141_, ZRE151_) | TÀU TUẦN THƯƠNG ĐÔ THỊ (_P1_) 1.5 VVTi 4WD (NCP115_) |
ALLION II (_T26_) 1.8 4WD | Tràng Hoa Saloon (_E15_) 1.8 | TOYOTA VERSO S (_P12_) 2010/11-2016/10 |
ALLION II (_T26_) 2.0 | TRÀNG HOA Saloon (_E15_) 1.8 (ZRE142, ZRE152) | VERSO S (_P12_) 1.33 (NSP120_) |
TOYOTA AURIS (_E15_) 2006/10-2012/09 | TOYOTA TRÀNG HOA Saloon (_E18_, ZRE1_) 2013/06- | VERSO S (_P12_) 1.33 (NSP120_) |
AURIS (_E15_) 1.33 VVTi kép (NRE150_) | Tràng Hoa Saloon (_E18_, ZRE1_) 1.6 (ZRE181_) | VERSO S (_P12_) 1.4 D4-D (NLP121_) |
AURIS (_E15_) 1.33 VVTi kép (NRE150_) | TRÀNG HOA Saloon (_E18_, ZRE1_) 1.8 VVTi (ZRE172) | TOYOTA CHÚC MPV (_E2_) 2009/04- |
AURIS (_E15_) 1.4 (ZZE150_) | TRÀNG HOA Saloon (_E18_, ZRE1_) 2.0 VVT-i (ZRE173_) | CHÚC MPV (_E2_) 1.8 (ZGE20_) |
AURIS (_E15_) 1.4 D-4D (NDE150_) | TOYOTA MA TRẬN (_E14_) 2008/01-2014/05 | CHÚC MPV (_E2_) 1.8 4WD (ZGE25_) |
AURIS (_E15_) 1.5 (NZE151_) | MA TRẬN (_E14_) 1.8 (ZRE142_) | CHÚC MPV (_E2_) 2.0 (ZGE21_, ZGE22_) |
AURIS (_E15_) 1.5 4WD (NZE154_) | MA TRẬN (_E14_) 2.4 (AZE14_) | CHÚC MPV (_E2_) 2.0 4WD (ZGE21_, ZGE22_) |
AURIS (_E15_) 1.6 (ZRE151_) | TOYOTA NOAH/VOXY (_R7_) 2007/06-2013/12 | Toyota Yaris (NHP13_, NSP13_, NCP13_, KSP13_, NLP13_) 2010/12- |
AURIS (_E15_) 1.6 (ZRE151_) | NOAH/VOXY (_R7_) 2.0 | Yaris (NHP13_, NSP13_, NCP13_, KSP13_, NLP13_) 1.5 Lai (NHP130_) |
AURIS (_E15_) 1.8 (ZRE152_) | NOAH/VOXY (_R7_) 2.0 4WD | FAW Toyota Corolla 2004/02-2007/01 |
AURIS (_E15_) 1.8 4WD (ZRE154_) | TOYOTA PREMIO (_T26_) 2007/07- | Tràng hoa 1.8 |
AURIS (_E15_) 2.0 D-4D (ADE150_) | PREMIO (_T26_) 1.8 | FAW Toyota Corolla 2010/10-2014/12 |
AURIS (_E15_) 2.2 D (ADE157_) | PREMIO (_T26_) 1.8 4WD | Tràng hoa 1.8 |
TOYOTA TRÀNG HOA Hatchback (E15) 2007/05- | PREMIO (_T26_) 2.0 | Tràng hoa 2.0 |
TRÀNG HOA Hatchback (E15) 1.8 VVTL-i (ZRE152) | PREMIO (_T26_) 2.0 4WD | GAC Toyota Ralink 2014/07- |
TOYOTA TRÀNG HOA RUMION (_E15_) 2007/09- | Ralink 1.8 (ZRE182_) | Ralink 1.6 (ZRE181_) |
AN-742K | FSL1891 | CD2274 | 04465-42200 | AN742K | 446502240 |
PAD1593 | 8330-D1210 | CD8437 | 04465-YZZDR | 13046057672 | 446502380 |
13.0460-5767.2 | D1210 | PF-1524 | T1580 | 986494240 | 446502400 |
572598B | D1210-8330 | FD7243A | 1232 | P83082 | 044650R010 |
DB1802 | 181760 | 04465-02220 | 21232 | AF227401 | 446512610 |
0 986 494 240 | 572598J | 04465-02240 | SP2093 | 8330D1210 | 446542160 |
PA1870 | 05P1258 | 04465-02380 | 2433601 | D12108330 | 446542200 |
P 83 082 | MDB2785 | 04465-02400 | GDB3425 | MP3685 | 04465YZZDR |
AFP573 | MP-3685 | 04465-0R010 | WBP24336A | D227401 | 123200 |
AF2274 | D2274 | 04465-12610 | P13323.00 | PF1524 | 2123200 |
AF2274-01 | D2274-01 | 04465-42160 | 24336 | 446502220 | P1332300 |
FDB1891 |