D1387

Mô tả ngắn gọn:


  • Chức vụ:bánh sau
  • Chiều rộng:117mm
  • Chiều cao:48,5mm
  • độ dày:14,9mm
  • Chi tiết sản phẩm

    MẪU XE ÁP DỤNG

    SỐ MÔ HÌNH THAM KHẢO

    Tự mình kiểm tra má phanh?

    Cách 1: Nhìn vào độ dày

    Độ dày của má phanh mới thường khoảng 1,5cm, độ dày sẽ mỏng dần khi sử dụng ma sát liên tục. Các kỹ thuật viên chuyên nghiệp gợi ý rằng khi quan sát bằng mắt thường độ dày má phanh chỉ còn 1/3 độ dày ban đầu (khoảng 0,5cm) thì chủ xe nên tăng tần suất tự kiểm tra, sẵn sàng thay thế. Tất nhiên, từng mẫu xe vì lý do thiết kế bánh xe, không có điều kiện nhìn bằng mắt thường nên cần phải tháo lốp ra để hoàn thiện.

    Cách 2: Nghe âm thanh

    Nếu phanh đồng thời phát ra âm thanh “sắt cọ xát” (cũng có thể là vai trò của má phanh khi bắt đầu lắp), má phanh phải được thay thế ngay. Vì vạch giới hạn ở hai bên má phanh đã cọ xát trực tiếp vào đĩa phanh chứng tỏ má phanh đã vượt quá giới hạn. Trong trường hợp này, khi thay má phanh đồng thời với việc kiểm tra đĩa phanh, âm thanh này thường xảy ra khi đĩa phanh đã bị hỏng, kể cả khi thay má phanh mới vẫn không loại bỏ được âm thanh, cần phải xử lý nghiêm túc. thay đĩa phanh.

    Phương pháp 3: Cảm nhận sức mạnh

    Nếu cảm thấy phanh rất khó, có thể má phanh về cơ bản đã mất ma sát, lúc này phải thay thế, nếu không sẽ gây ra tai nạn nghiêm trọng.

    Nguyên nhân khiến má phanh mòn quá nhanh?

    Má phanh có thể bị mòn quá nhanh vì nhiều lý do. Dưới đây là một số nguyên nhân phổ biến có thể khiến má phanh bị mòn nhanh:
    Thói quen lái xe: Thói quen lái xe cường độ cao, chẳng hạn như thường xuyên phanh gấp, lái xe tốc độ cao trong thời gian dài, v.v., sẽ dẫn đến độ mòn má phanh tăng lên. Thói quen lái xe không hợp lý sẽ làm tăng ma sát giữa má phanh và đĩa phanh, đẩy nhanh tốc độ mòn
    Điều kiện đường xá: lái xe trong điều kiện đường xấu như vùng núi, đường cát,… sẽ làm tăng độ mòn của má phanh. Điều này là do má phanh cần được sử dụng thường xuyên hơn trong những điều kiện này để giữ cho xe được an toàn.
    Lỗi hệ thống phanh: Các lỗi của hệ thống phanh, chẳng hạn như đĩa phanh không đều, hỏng kẹp phanh, rò rỉ dầu phanh, v.v., có thể dẫn đến sự tiếp xúc bất thường giữa má phanh và đĩa phanh, làm tăng tốc độ mòn của má phanh .
    Má phanh kém chất lượng: Việc sử dụng má phanh kém chất lượng có thể dẫn đến vật liệu chịu mài mòn không tốt hoặc hiệu quả phanh kém, làm tăng tốc độ mòn.
    Lắp má phanh không đúng cách: lắp má phanh không đúng cách, chẳng hạn như bôi keo chống ồn không đúng vào mặt sau của má phanh, lắp đặt má phanh chống ồn không đúng cách, v.v., có thể dẫn đến sự tiếp xúc bất thường giữa các má phanh và đĩa phanh, làm tăng tốc độ mài mòn.
    Nếu vấn đề má phanh mòn quá nhanh vẫn còn tồn tại, hãy lái xe đến cửa hàng sửa chữa để bảo dưỡng xác định xem có vấn đề nào khác và thực hiện các biện pháp thích hợp để giải quyết hay không.

    Tại sao hiện tượng giật giật xảy ra khi phanh?

    1, điều này thường xảy ra do má phanh hoặc đĩa phanh bị biến dạng. Nó liên quan đến vật liệu, độ chính xác của quá trình xử lý và biến dạng nhiệt, bao gồm: chênh lệch độ dày của đĩa phanh, độ tròn của trống phanh, độ mòn không đều, biến dạng nhiệt, các điểm nhiệt, v.v.
    Cách xử lý: Kiểm tra và thay thế đĩa phanh.
    2. Tần số rung do má phanh tạo ra trong quá trình phanh sẽ cộng hưởng với hệ thống treo. Xử lý: Tiến hành bảo dưỡng hệ thống phanh.
    3. Hệ số ma sát của má phanh không ổn định và cao.
    Cách xử lý: Dừng xe, tự kiểm tra xem má phanh có hoạt động bình thường không, đĩa phanh có bị dính nước không, v.v.. Biện pháp bảo hiểm là tìm đến tiệm sửa chữa để kiểm tra, vì cũng có thể là do kẹp phanh không đúng cách vị trí hoặc áp suất dầu phanh quá thấp.

    Má phanh mới phù hợp như thế nào?

    Trong trường hợp bình thường, má phanh mới cần phải chạy trong 200 km để đạt được hiệu quả phanh tốt nhất, do đó, thông thường xe vừa thay má phanh mới phải lái xe cẩn thận. Trong điều kiện lái xe bình thường, nên kiểm tra má phanh sau mỗi 5000 km, nội dung không chỉ bao gồm độ dày mà còn kiểm tra trạng thái mòn của má phanh, chẳng hạn như mức độ mòn ở cả hai bên có giống nhau không, liệu độ mòn của má phanh có giống nhau không. hoàn trả miễn phí, v.v. và tình huống bất thường phải được xử lý ngay lập tức. Về cách phù hợp với má phanh mới.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Huyndai Equus 2009/03- Genesis coupe 2.0 T Santa Fe (CM) 2.2 CRDi Santa Fe (DM) 2.2 CRDi 4WD Shengda mới (DM) 2.4 4WD Sorento II (XM) 2.2 CRDi 4WD
    Công thức 3.8 GRAND SANTA FÉ hiện đại 2013/01- Santa Fe (CM) 2.2 CRDi 4x4 Santa Fe (DM) 2.4 Kia Barui 2007/11- Sorento II (XM) 2.4 CVVT
    Equus 4.6 V8 GRAND SANTA FÉ 2.2 CRDi Dẫn động bốn bánh Santa Fe (CM) 2.4 Santa Fe (DM) 2.4 4WD Barry 3.0 CRDi 4WD Sorento II (XM) 2.4 CVVT
    Equus 4.6 V8 Hệ dẫn động bốn bánh GRAND SANTA FÉ 3.0 GDi Santa Fe (CM) 2.4 4x4 Santa Fe (DM) 3.0 GDi Barry 3.8 4WD Sorento II (XM) 2.4 CVVT 4WD
    Huyndai Genesis 2008/01-2015/12 GRAND SANTA FÉ 3.3 GDi Dẫn động bốn bánh Hyundai Santa Fe (DM) 2012/09- Santa Fe (DM) 3.0 GDi 4WD Kia Sorento II (XM) 2009/09- Sorento II (XM) 2.4 CVVT 4WD
    Sáng Thế Ký 3.8 V6 Hyundai Santa Fe (CM) 2005/10-2012/12 Santa Fe (DM) 2.0 CRDi Bắc Kinh Hyundai New Shengda (DM) 2012/12- Sorento II (XM) 2.0 CRDi Sorento II (XM) 2.4 GDI
    Huyndai Genesis Coupe 2008/01- Santa Fe (CM) 2.0 CRDi Santa Fe (DM) 2.0 CRDi 4WD Shengda mới (DM) 2.0 4WD Sorento II (XM) 2.0 CRDi 4WD Sorento II (XM) 2.4 GDI 4WD
    Genesis coupe 2.0 CVVT Santa Fe (CM) 2.0 CRDi 4x4 Santa Fe (DM) 2.2 CRDi Shengda mới (DM) 2.4 Sorento II (XM) 2.2 CRDi
    13.0460-5633.2 D1387-8496 0986AB1290 583022MA90 1274.02 25522
    572639B 181954 P30063 583022PA70 SP1247 583022WA00
    0 986 495 165 5726391 8401D1284 58302-2WA00 2552001 583022WA70
    0 986 AB1 290 05P1625 8496D1387 58302-2WA70 GDB3499 583023MA00
    P 30 063 MDB3267 8524D1284 58302-3MA00 GDB3624 583023MA01
    8401-D1284 58302-21A00 D12848401 58302-3MA01 GDB7899 583023NA00
    8496-D1387 58302-2MA00 D12848524 58302-3NA00 25153 583024DU02
    8524-D1284 58302-2MA90 D13878496 58302-4DU02 25154 58302A1400
    D1284 58302-2PA70 572639J 58302-A1A00 25155 58302A1A30
    D1284-8401 13046056332 5830221A00 58302-A1A30 25520 127402
    D1284-8524 986495165 583022MA00 T2175 25521 2515425155
    D1387
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi