D1432

Mô tả ngắn gọn:


  • Chức vụ:Bánh trước
  • Chiều rộng:132,8mm
  • Chiều cao:60mm
  • độ dày:16,8mm
  • Chi tiết sản phẩm

    MẪU XE ÁP DỤNG

    SỐ MÔ HÌNH THAM KHẢO

    Tự mình kiểm tra má phanh?

    Cách 1: Nhìn vào độ dày

    Độ dày của má phanh mới thường khoảng 1,5cm, độ dày sẽ mỏng dần khi sử dụng ma sát liên tục. Các kỹ thuật viên chuyên nghiệp gợi ý rằng khi quan sát bằng mắt thường độ dày má phanh chỉ còn 1/3 độ dày ban đầu (khoảng 0,5cm) thì chủ xe nên tăng tần suất tự kiểm tra, sẵn sàng thay thế. Tất nhiên, từng mẫu xe vì lý do thiết kế bánh xe, không có điều kiện nhìn bằng mắt thường nên cần phải tháo lốp ra để hoàn thiện.

    Cách 2: Nghe âm thanh

    Nếu phanh đồng thời phát ra âm thanh “sắt cọ xát” (cũng có thể là vai trò của má phanh khi bắt đầu lắp), má phanh phải được thay thế ngay. Vì vạch giới hạn ở hai bên má phanh đã cọ xát trực tiếp vào đĩa phanh chứng tỏ má phanh đã vượt quá giới hạn. Trong trường hợp này, khi thay má phanh đồng thời với việc kiểm tra đĩa phanh, âm thanh này thường xảy ra khi đĩa phanh đã bị hỏng, kể cả khi thay má phanh mới vẫn không loại bỏ được âm thanh, cần phải xử lý nghiêm túc. thay đĩa phanh.

    Phương pháp 3: Cảm nhận sức mạnh

    Nếu cảm thấy phanh rất khó, có thể má phanh về cơ bản đã mất ma sát, lúc này phải thay thế, nếu không sẽ gây ra tai nạn nghiêm trọng.

    Nguyên nhân khiến má phanh mòn quá nhanh?

    Má phanh có thể bị mòn quá nhanh vì nhiều lý do. Dưới đây là một số nguyên nhân phổ biến có thể khiến má phanh bị mòn nhanh:

    Thói quen lái xe: Thói quen lái xe cường độ cao, chẳng hạn như thường xuyên phanh gấp, lái xe tốc độ cao trong thời gian dài, v.v., sẽ dẫn đến độ mòn má phanh tăng lên. Thói quen lái xe không hợp lý sẽ làm tăng ma sát giữa má phanh và đĩa phanh, đẩy nhanh tốc độ mòn

    Điều kiện đường xá: lái xe trong điều kiện đường xấu như vùng núi, đường cát,… sẽ làm tăng độ mòn của má phanh. Điều này là do má phanh cần được sử dụng thường xuyên hơn trong những điều kiện này để giữ cho xe được an toàn.

    Lỗi hệ thống phanh: Các lỗi của hệ thống phanh, chẳng hạn như đĩa phanh không đều, hỏng kẹp phanh, rò rỉ dầu phanh, v.v., có thể dẫn đến sự tiếp xúc bất thường giữa má phanh và đĩa phanh, làm tăng tốc độ mòn của má phanh .

    Má phanh kém chất lượng: Việc sử dụng má phanh kém chất lượng có thể dẫn đến vật liệu chịu mài mòn không tốt hoặc hiệu quả phanh kém, làm tăng tốc độ mòn.

    Lắp má phanh không đúng cách: lắp má phanh không đúng cách, chẳng hạn như bôi keo chống ồn không đúng vào mặt sau của má phanh, lắp đặt má phanh chống ồn không đúng cách, v.v., có thể dẫn đến sự tiếp xúc bất thường giữa các má phanh và đĩa phanh, làm tăng tốc độ mài mòn.

    Nếu vấn đề má phanh mòn quá nhanh vẫn còn tồn tại, hãy lái xe đến cửa hàng sửa chữa để bảo dưỡng xác định xem có vấn đề nào khác và thực hiện các biện pháp thích hợp để giải quyết hay không.

    Tại sao hiện tượng giật giật xảy ra khi phanh?

    1, điều này thường xảy ra do má phanh hoặc đĩa phanh bị biến dạng. Nó liên quan đến vật liệu, độ chính xác của quá trình xử lý và biến dạng nhiệt, bao gồm: chênh lệch độ dày của đĩa phanh, độ tròn của trống phanh, độ mòn không đều, biến dạng nhiệt, các điểm nhiệt, v.v.

    Cách xử lý: Kiểm tra và thay thế đĩa phanh.

    2. Tần số rung do má phanh tạo ra trong quá trình phanh sẽ cộng hưởng với hệ thống treo. Xử lý: Tiến hành bảo dưỡng hệ thống phanh.

    3. Hệ số ma sát của má phanh không ổn định và cao.

    Cách xử lý: Dừng xe, tự kiểm tra xem má phanh có hoạt động bình thường không, đĩa phanh có bị dính nước không, v.v.. Biện pháp bảo hiểm là tìm đến tiệm sửa chữa để kiểm tra, vì cũng có thể là do kẹp phanh không đúng cách vị trí hoặc áp suất dầu phanh quá thấp.

    Má phanh mới phù hợp như thế nào?

    Trong trường hợp bình thường, má phanh mới cần phải chạy trong 200 km để đạt được hiệu quả phanh tốt nhất, do đó, thông thường xe vừa thay má phanh mới phải lái xe cẩn thận. Trong điều kiện lái xe bình thường, nên kiểm tra má phanh sau mỗi 5000 km, nội dung không chỉ bao gồm độ dày mà còn kiểm tra trạng thái mòn của má phanh, chẳng hạn như mức độ mòn ở cả hai bên có giống nhau không, liệu độ mòn của má phanh có giống nhau không. hoàn trả miễn phí, v.v. và tình huống bất thường phải được xử lý ngay lập tức. Về cách phù hợp với má phanh mới.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hyundai Elantra (MD, ĐHĐN) 2010/09- LỚN (IG) 3.0 MPI i30 Coupe 1.6 T-GDI VELOSTER (FS) 1.6 CEE`D Sportswagon (JD) 1.6 CRDi 128 PRO CEE′D (JD) 1.0 T-GDI
    Elantra (MD, UD) 1.6 Huyndai Yazun (TG) 2003/06- Huyndai i30 Bất Động Sản (GD) 2012/06- VELOSTER (FS) 1.6 GDI CEE`D Sportswagon (JD) 1.6 CRDi 136 PRO CEE′D (JD) 1.0 T-GDI
    Elantra (MD, UD) 1.8 Azun (TG) 3.3 i30 động sản (GD) 1.4 VELOSTER (FS) 1.6 MPI CEE`D Sportswagon (JD) 1.6 GDI PRO CEE′D (JD) 1.4 CRDi 90
    Elantra (MD, UD) 1.8 Azun (TG) 3.8 i30 động sản (GD) 1.4 Bắc Kinh Hyundai Sonata 2015/03- Kia CEE'D (JD) 2012/05- PRO CEE′D (JD) 1.4 CVVT
    GENESIS hiện đại (DH) 2014/03- Huyndai i30 (GD) 2011/06- i30 động sản (GD) 1.4 CRDi Sonata 1.6T CEE'D (JD) 1.0 T-GDI PRO CEE′D (JD) 1,4 MPI
    SÁNG TẠO (DH) 3.0 GDI i30 (GD) 1.4 i30 động sản (GD) 1.6 Bản tình ca 2.4 CEE'D (JD) 1.0 T-GDI PRO CEE′D (JD) 1,4 MPI
    SÁNG TẠO (DH) 3.3 GDI i30 (GD) 1.4 i30 động sản (GD) 1.6 Kia New Gala 2013/03- CEE'D (JD) 1.4 CRDi 90 PRO CEE′D (JD) 1.6 CRDi 110
    SÁNG TẠO (DH) 3.3 GDI 4WD i30 (GD) 1.4 CRDi i30 động sản (GD) 1.6 CRDi Gala mới 1.6 GDi CEE'D (JD) 1.4 CVVT PRO CEE′D (JD) 1.6 CRDi 128
    Huyndai Azun (HG) 2011/01- i30 (GD) 1.6 i30 động sản (GD) 1.6 CRDi Gala mới 1.7 CRDi CEE'D (JD) 1.4 CVVT PRO CEE′D (JD) 1.6 CRDi 136
    Azun (HG) 2.2 D i30 (GD) 1.6 i30 động sản (GD) 1.6 CRDi Gala mới 1.7 CRDi CEE'D (JD) 1,4 MPI PRO CEE′D (JD) 1.6 GDI
    HG) 2.4 i30 (GD) 1.6 CRDi i30 Bất Động Sản (GD) 1.6 GDI Gala mới 1.7 CRDi CEE'D (JD) 1.6 CRDi 110 PRO CEE′D (JD) 1.6 GT
    Azun (HG) 2.4 16V i30 (GD) 1.6 CRDi Hyundai Santa Fe (CM) 2005/10-2012/12 Gala mới 1.7 CRDi CEE'D (JD) 1.6 CRDi 128 Kia Sorento II (XM) 2009/09-
    Azun (HG) 2,4 MPi i30 (GD) 1.6 CRDi Santa Fe (CM) 2.0 CRDi Gala mới 1.7 CRDi CEE'D (JD) 1.6 CRDi 136 Sorento II (XM) 2.4 CVVT
    HG) 2.7 i30 (GD) 1.6 GDI Santa Fe (CM) 2.0 CRDi 4x4 Gala 2.0 GDi mới CEE'D (JD) 1.6 CVVT Sorento II (XM) 2.4 CVVT 4WD
    HG) 3.0 i30 (GD) 1.6 T-GDI Santa Fe (CM) 2.4 4x4 Gala 2.0 GDi mới CEE'D (JD) 1.6 CVVT Sorento II (XM) 3.3 GDI
    HG) 3.0 Huyndai i30 Coupe 2013/05- Hyundai Santa Fe (DM) 2012/09- Gala 2.0 MPI mới CEE'D (JD) 1.6 GDI Sorento II (XM) 3.3 GDI 4WD
    HG) 3.0 i30 Coupe 1.4 Santa Fe (DM) 2.0 CRDi Kia CEE`D Sportswagon (JD) 2012/09- CEE'D (JD) 1.6 GT Kia Sorento III 2015/01-
    HG) 3.3 i30 Coupe 1.4 Santa Fe (DM) 2.0 CRDi 4WD CEE`D Sportswagon (JD) 1.0 T-GDI Kia K3 hatchback (TD) 2009/01- Sorento III 2.2 CRDi
    HG) 3.3 i30 Coupe 1.4 CRDi Santa Fe (DM) 2.2 CRDi CEE`D Sportswagon (JD) 1.0 T-GDI K3 hatchback (TD) 1.6 CVVT Sorento III 2.2 CRDi 4WD
    HG) 3,8 i30 Coupe 1.6 CRDi Santa Fe (DM) 2.2 CRDi 4WD CEE`D Sportswagon (JD) 1.4 CRDi 90 Kia K3 2012/09- Sorento III 2.4 GDI 4WD
    GRANDEUR hiện đại (IG) 2016/11- i30 Coupe 1.6 CRDi Santa Fe (DM) 2.4 CEE`D Sportswagon (JD) 1.4 CVVT K3 1.6 CVVT Đông Phong Yueda Kia K5 2011/03-
    LỚN (IG) 2.4 GDI i30 Coupe 1.6 CRDi Santa Fe (DM) 2.4 4WD CEE`D Sportswagon (JD) 1.4 MPI K3 1.6 MPi K5 1.6T
    LỚN (IG) 3.0 GDI i30 Coupe 1.6 GDI VELOSTER hiện đại (FS) 2011/03- CEE`D Sportswagon (JD) 1.6 CRDi 110 Kia PRO CEE′D (JD) 2013/03-
    13.0460-5661.2 D1815-9049 8549D1687 58101-3VA90 58101-M5A10 58101A4A01
    0 986 495 343 182147 9049D1815 58101-4ZA00 T2278 58101A4A11
    0 986 TB3 190 05P2032 D14328549 58101-4ZA70 1412.02 58101A4A15
    P 30 070 MDB3378 D16878549 58101-A4A01 1412.12 58101A4A17
    BP3596 58101-0WA10 D18159049 58101-A4A11 2575701 58101B1A00
    FDB4396 58101-1UA00 581010WA10 58101-A4A15 GDB3549 58101C3A10
    8549-D1432 58101-1UA10 581011UA00 58101-A4A17 GDB7845 58101C3A2
    8549-D1687 58101-1UA11 581011UA10 58101-B1A00 581013TA10 58101C6A00
    9049-D1815 5801B1A00A50 581011UA11 58101-C3A10 581013VA50 58101D6A10
    D1432 13046056612 581011UA50 58101-C3A20 581013VA70 58101F5A00
    D1432-8549 986495343 58101-3TA10 58101-C6A00 581013VA90 58101M5A10
    D1687 0986TB3190 58101-3VA50 58101-D6A10 581014ZA00 141202
    D1687-8549 P30070 58101-3VA70 58101-F5A00 581014ZA70 141212
    D1815 8549D1432
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi