Giới thiệu sản phẩm mới nhất của chúng tôi, Lớp lót phanh WVA 1948 - một lớp lót phanh gốm chất lượng cao được thiết kế để cung cấp hiệu suất và độ bền vượt trội. Lớp lót phanh tiên tiến này được thiết kế để cung cấp sức mạnh dừng và độ tin cậy đặc biệt, làm cho nó trở thành một lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng thương mại và hạng nặng khác nhau.
Được sản xuất theo các tiêu chuẩn cao nhất, lớp lót phanh WVA 1948 được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao cấp, đảm bảo nó có thể chịu được các điều kiện đòi hỏi khắt khe nhất và mang lại hiệu suất phù hợp. Thành phần gốm của nó cung cấp sự tản nhiệt tuyệt vời và giảm nguy cơ phai phanh, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các phương tiện hạng nặng thường hoạt động trong điều kiện thách thức.
Một trong những tính năng chính của lớp lót phanh WVA 1948 là độ bền đặc biệt của nó. Cấu trúc gốm cung cấp khả năng chống hao mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ dài hơn so với lớp lót phanh truyền thống. Điều này có nghĩa là giảm chi phí bảo trì và thời gian chết, cung cấp một giải pháp hiệu quả về chi phí cho các nhà điều hành đội tàu và chủ sở hữu xe.
Ngoài độ bền, lớp lót phanh WVA 1948 được thiết kế để cung cấp hiệu suất phanh vượt trội. Các đặc tính ma sát của nó được tối ưu hóa để cung cấp sức mạnh dừng mạnh mẽ, đáng tin cậy, giúp người lái xe tự tin và kiểm soát hơn trên đường. Cho dù đó là vận chuyển tải nặng hoặc điều hướng địa hình dốc, lớp lót phanh này cung cấp hiệu suất cần thiết để đảm bảo phanh an toàn và hiệu quả.
Một lợi thế đáng chú ý khác của lớp lót phanh WVA 1948 là các đặc điểm độ nhiễu và độ rung thấp. Thiết kế nâng cao giảm thiểu tiếng rít phanh và khắc nghiệt, góp phần vào trải nghiệm lái xe yên tĩnh và thoải mái hơn. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các phương tiện hoạt động ở khu vực đô thị hoặc yêu cầu đầu ra tiếng ồn tối thiểu.
Cài đặt lớp lót phanh WVA 1948 là một quá trình đơn giản, nhờ kỹ thuật chính xác và khả năng tương thích với một loạt các phương tiện thương mại. Thiết kế của nó đảm bảo sự phù hợp và lắp đặt dễ dàng, giảm thời gian lao động và chi phí liên quan. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà khai thác đội tàu và các chuyên gia bảo trì đang tìm kiếm một giải pháp lót phanh không rắc rối.
Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của sự an toàn và độ tin cậy khi nói đến các hệ thống phanh, đó là lý do tại sao chúng tôi đã thiết kế tỉ mỉ và thử nghiệm lớp lót phanh WVA 1948 để đáp ứng và vượt quá tiêu chuẩn ngành. Cam kết của chúng tôi về chất lượng đảm bảo rằng mỗi lớp lót phanh cung cấp hiệu suất và độ bền mà khách hàng của chúng tôi yêu cầu.
Tóm lại, lớp lót phanh WVA 1948 là lớp lót phanh gốm chất lượng cao cung cấp độ bền đặc biệt, hiệu suất phanh vượt trội và giảm tiếng ồn và độ rung. Thiết kế tiên tiến và cấu trúc đáng tin cậy của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho một loạt các ứng dụng thương mại và hạng nặng, mang lại sự tự tin và an tâm đi kèm với hiệu suất phanh đáng tin cậy. Nâng cấp lên lớp lót phanh WVA 1948 và trải nghiệm sự khác biệt mà nó có thể tạo ra cho phương tiện và hoạt động của bạn.
Man El Bus 1993/01-2001/01 | F 90 xe tải 33,502 DF | Xe buýt SL SL 200 |
EL BUS EL 202, EL 222 | Người đàn ông SD Bus 1974/04-1994/04 | Xe buýt SL SL 200 |
Người đàn ông F 90 xe tải 1986/06-1997/12 | Xe buýt SD SD 200 | Người đàn ông SR Bus 1975/02-1994/08 |
F 90 xe tải 19.502 F, 19.502 FL, 19.502 FLL | Xe buýt SD SD 200 | Xe buýt SR SR 240 |
F 90 xe tải 19.502 FS, 19.502 FLS, 19.502 FLLS | Xe buýt SD SD 200 | Xe buýt SR SR 280, SR 280 H |
Xe tải F 90 24.502 DF | Xe buýt SD SD 200 | Man Su Bus 1975/10- |
F 90 xe tải 24.502 DFK | Xe buýt SD SD 200 | SU Bus Sü 240 |
F 90 xe tải 24.502 DFS | Người đàn ông SG Bus 1972/09- | SU Bus Sü 240 |
F 90 xe tải 24.502 FNL | Xe buýt SG SG 220 | SU Bus Sü 240 |
Xe tải F 90 25.502 DF | Xe buýt SG SG 220 | Mercedes MK Truck 1987/12-2005/12 |
F 90 xe tải 25.502 DFS | Xe buýt SG SG 220, SG 240 Hü, SG 242 h | Xe tải MK 1729 |
F 90 xe tải 26.502 DF | Xe buýt SG SG 240 Hü | Xe tải MK 1824 |
F 90 xe tải 26.502 DFS, 26.502 DFLS | Người đàn ông SL Bus 1972/06-1987/04 | Xe tải MK 1926 |
F 90 xe tải 26.502 fnl, 26.502 fnll | Xe buýt SL SL 200 | Xe tải MK 2429 |
MP/36/1 | 21948800 |
MP361 | 1948825380 |
21 9488 00 | 19488 |