chúng tôi hiểu vai trò quan trọng của má phanh trong việc đảm bảo lực dừng an toàn và đáng tin cậy. Đó là lý do tại sao chúng tôi đã phát triển má phanh 29095 một cách tỉ mỉ để mang lại hiệu suất vượt trội và chất lượng vượt trội.
Được chế tạo với độ chính xác cao và sử dụng những vật liệu tốt nhất, má phanh 29095 của chúng tôi vượt trội ở tất cả các đặc tính hiệu suất chính. Các má phanh này đã được kiểm tra nghiêm ngặt để cung cấp lực dừng tuyệt vời, giảm thiểu khoảng cách phanh và nâng cao độ an toàn tổng thể.
Công thức ma sát tiên tiến của má phanh 29095 đảm bảo khả năng phản hồi và kiểm soát phanh tối ưu, cho phép dừng êm ái và chính xác ngay cả trong những điều kiện lái xe khắt khe. Cho dù bạn đang lái xe trên đường thành phố hay vượt qua những địa hình khó khăn, những má phanh này đều đảm bảo hiệu suất ổn định và đáng tin cậy.
Độ bền và tuổi thọ là những khía cạnh quan trọng mà chúng tôi ưu tiên trong quá trình sản xuất má phanh 29095. Được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao và tải nặng, những má phanh này có tuổi thọ kéo dài, giảm nhu cầu thay thế thường xuyên và cuối cùng giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
Cam kết cung cấp số lượng lớn của chúng tôi có nghĩa là chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của bạn một cách hiệu quả và kịp thời. Cho dù bạn là xưởng ô tô, công ty bảo trì hay nhà phân phối phụ tùng, chúng tôi đều có khả năng thực hiện đơn đặt hàng của bạn một cách dễ dàng.
Với má phanh 29095 của chúng tôi, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng vào độ an toàn và độ tin cậy của hệ thống phanh của mình. Trải nghiệm sự khác biệt mà má phanh hiệu suất cao của chúng tôi có thể mang lại cho xe của bạn.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để thảo luận về nhu cầu cung cấp số lượng lớn của bạn và nâng cao trải nghiệm lái xe của khách hàng với má phanh 29095 đặc biệt của chúng tôi.
Xe tải chở hàng IVECO 1991/01-2015/09 | Xe tải Aero Calgo 150 E 24 K tector | Xe tải M 2000 M 14.224 MC, MLC, MLLC, MLRC, MRC, MLLRC |
Xe tải Ouro Calgo 130 E 18 K tector, 130 E 18 DK tector | Xe tải chở hàng Auroro 150 E 24 tector, 150 E 25 tector | Xe tải M 2000 M 14.224 MLS, MLRS |
Xe tải Ouro Calgo 130 E 24 K tector, 130 E 24 DK tector | Xe tải Aero Calgo 150 E 28 K tector | Xe tải M 2000 M 14.264 MC, MLC, MLLC, MLRC, MRC, MLLRC |
Xe tải Aero Calgo 130 E 24, 130 E 24 D, 130 E 24 DP | Xe tải hàng không 150 E 28 tector | Xe tải M 2000 M 14.264 MLS, MLRS |
Xe tải Aero Calgo 130 E 28 K tector | Xe tải MAN M 2000 L 1995/08- | Xe tải M 2000 M 14.284 MC, MLC, MLLC, MLRC, MRC, MLLRC |
Xe tải hàng không 130 E 28 tector | Xe tải M 2000 L 14.163 LC, LLC, LRC, LLRC | Xe tải M 2000 M 14.284 MLS, MLRS |
Xe tải Aurorocargo 140 E 18 W tector | Xe tải M 2000 L 14.224 LC, LLC, LLC, LRC, LLRC, LLLRC | Xe buýt Mercedes TOURINO (O 510) 2003/10- |
Xe tải Aiurocargo 140 E 24 W máy kéo, 140 E 24 WS máy kéo | Xe tải M 2000 L 14.263, 14.264 LC, LLC, LLC, LRC, LLRC, LLLRC | XE BUÝT TOURINO (O 510) TOURINO |
Xe tải Aero Calgo 150 E 18 K tector | Xe tải M 2000 L 14.284 LC, LLC, LLC, LRC, LLRC, LLLRC | XE BUÝT TOURINO (O 510) TOURINO |
Xe tải chở hàng 150 E 18 tector | Xe tải MAN M 2000 M 1995/08-2005/12 |
FCV1329BFE | 4210710 | 09.801.06.21.0 | 81.50820.6008 | 29096 | 5317002400 |
299 2336 | 24207820 | 3 057 0078 00 | 81.50820.6022 | 29145 | 37779813840 |
000 421 07 10 | 24207920 | 5 317 0024 00 | GDB5072 | 29184 | 37780006200 |
9291024 | 203121500 | 37 779 8138 40 | 29093 | 980102930 | 81508205017 |
002 420 78 20 | 980102750 | 37 780 0062 00 | 29094 | 980106210 | 81508206008 |
002 420 79 20 | 09.801.02.93.0 | 81.50820.5017 | 29095 | 3057007800 | 81508206022 |
02.0312.15.00 | 09.801.02.75.0 | 2992336 |